Điều chỉnh. 1. dẫn điện - có chất lượng hoặc sức mạnh dẫn nhiệt hoặc điện hoặc âm thanh; thể hiện độ dẫn điện. không dẫn điện, không dẫn điện, không dẫn điện - không thể dẫn nhiệt hoặc điện hoặc âm thanh.
Định nghĩa của dẫn điện là gì?
1: có độ dẫn điện: liên quan đến độ dẫn điện(về điện) 2: do lỗi cơ chế truyền âm thanh ở tai ngoài hoặc tai giữa mất thính giác.
Nghĩa của từ không dẫn điện là gì?
chất không dễ dẫn nhiệt, âm thanh hoặc điện
Breedable có nghĩa là gì?
Có thể lai tạo hoặc được lai tạo
Tình huống dẫn điện là gì?
tính từ dẫn điện (OF HEARING)
dùng để chỉ một dạng mất thính giác do các vấn đề trong đường truyền sóng âm thanh qua tai: Bệnh xơ cứng tai là mất thính giác dẫn truyền gây ra khi tai giữa không còn truyền âm thanh chính xác từ màng nhĩ đến tai trong.