Logo vi.boatexistence.com

Đối lập với ai oán là gì?

Mục lục:

Đối lập với ai oán là gì?
Đối lập với ai oán là gì?
Anonim

ai oán. Từ trái nghĩa: vui sướng, vui mừng, vui mừng, hân hoan, vui vẻ, hoan hô, vui mừng. Từ đồng nghĩa: thê lương, buồn bã, buồn bã, buồn bã, u sầu, khóc lóc, cảm động, rên rỉ.

Ai đứng đối diện với nguyên đơn?

Đối lập của Nguyên đơn, Từ trái nghĩa của Nguyên đơn, Ý nghĩa và Câu ví dụ. Đối lập của Nguyên đơn; bị cáo.

Các từ đồng nghĩa của ai oán là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 31 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan đến ai oán, chẳng hạn như: sad, fretful, rueful, than thở, melancholy, doleful, than khóc, đáng thương, đáng thương, lãnh đạm và buồn bã.

Từ trái nghĩa với chết đói là gì?

chết đói. Từ trái nghĩa: cloy, content, lấp đầy, gluten, sate, satiate, thoả mãn, đủ, dư thừa. Từ đồng nghĩa: kiểm tra, từ chối, thất vọng, từ chối, kiềm chế, hạn chế, stint, eo biển, trêu ngươi.

Bạn gọi người chết đói là gì?

phàm ăn, tham lam, vô độ, hung dữ, tham lam, hám lợi, thèm muốn, ăn tươi nuốt sống, trống rỗng, đói khát, háu ăn, nắm bắt, ăn tạp, săn mồi, bỏ đói, lộng hành, vô độ, ăn thịt, chó sói.

Đề xuất: