Từ trái nghĩa & Từ trái nghĩa gần cho rượu mạnh. ngụy trang, ngụy trang, mặt nạ.
Đối lập với rượu mạnh là gì?
rượu mạnh. Từ trái nghĩa: ở lại, bắt giữ, đình chỉ. Từ đồng nghĩa: nảy nở, hàng rào, khuấy động, cầm, đánh, lắc, vẫy.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với rượu mạnh là gì?
Từ trái nghĩa & Từ trái nghĩa gần để khua khoắng. ngụy trang, ngụy trang, che mặt.
Tiếng Branish có nghĩa là gì?
1: lắc hoặc vẫy (thứ gì đó, chẳng hạn như vũ khí) vung dao vào họ một cách đe dọa. 2: thể hiện một cách phô trương hoặc gây hấn vung trí tuệ của cô ấy.brandish.
Flourishment có phải là một từ không?
Hành hoặc trạng thái hưng thịnh.