Bất kỳ động vật chân đốt nào thuộc lớp giáp xác giáp xác, bao gồm tôm hùm, cua, tôm, cá ngựa và thân gỗ. động vật chân đốt. Yên tĩnh. sò huyết. rùa bò.
Từ đồng nghĩa với giáp xác là gì?
sò
- barnacle.
- ngao.
- ốc xà cừ.
- thu thập thông tin.
- tôm càng.
- giáp xác.
- tôm hùm.
- nhuyễn thể.
Từ trái nghĩa của động vật giáp xác là gì?
Không có từ trái nghĩa phân loại cho loài giáp xác. Danh từ giáp xác được định nghĩa là: Bất kỳ động vật chân đốt nào thuộc lớp giáp xác giáp xác, bao gồm tôm hùm, cua, tôm, gai và thân gỗ.
Từ đồng nghĩa với động vật có vỏ là gì?
từ đồng nghĩa với sò
- ngao.
- ốc xà cừ.
- thu thập thông tin.
- giáp xác.
- nhuyễn thể.
- sò.
- ốc.
- barnacle.
Từ đồng nghĩa với cua là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 55 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến cua, như: ung, podothalmian, hải sản, brachyura, trắng hơn, người lớn, cua -louse, cuameat, than phiền, càu nhàu và càu nhàu.