Giảm hiệu lực(RIF) xảy ra khi một công ty loại bỏ vĩnh viễn các vị trí. Nó khác với một cuộc tranh cãi, trong đó số giờ làm việc của một nhân viên bị giảm tạm thời. … Có một số lý do khiến RIF có thể xảy ra.
Từ lóng RIF có nghĩa là gì?
Tiếng lóng. hành động sa thải một nhân viên, đặc biệt. khỏi một công việc chính phủ, cũng như bằng cách loại bỏ vị trí. ngoại động từ Các dạng từ: riffed hoặc ˈriffing.
Rif có phải là một từ không?
Có, rif có trong từ điển nguệch ngoạc.
Do it in a Jif?
Chỉ trong một khoảng thời gian ngắn; rất nhanhhoặc ngay lập tức. Chỉ cần gọi cho chúng tôi theo số này nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì và chúng tôi sẽ quay lại ngay.
RIF có nghĩa là gì trong tài chính?
A Quỹ Thu nhập Hưu trí(RIF) là một sản phẩm đầu tư dành cho bất kỳ ai như một phương tiện tiết kiệm bảo thủ cho thời kỳ hưu trí. RIF nói chung là một quỹ tương hỗ đa dạng hóa các cổ phiếu và trái phiếu có vốn hóa lớn và trung bình.