Cảm giác phấn chấn là tất cả về vô cùng tự hào và vui mừng khôn xiết, và thường xảy ra như một kết quả của một thành tích. Vì vậy, nếu bạn vừa đạt được điều gì đó to lớn, hãy thoải mái phấn chấn - và tận hưởng thời gian trên chín tầng mây.
Elated được sử dụng như thế nào trong câu?
Ví dụ câu Elated. Không hơn không kém, chúng tôi rất phấn khởi trước chi tiết mà anh ấy thu thập được. Vui mừng vì anh ấy đã phần nào còn sống, cô ấy bắt tay vào bếp nấu súp. Anh ấy rất phấn khởi khi trong tâm trí anh ấy, danh tính trước đó của anh ấy đã được khẳng định.
Tôi có thể nói là tôi rất phấn khởi không?
Hầu như không bao giờ. Mọi người thường nói “Tôi hạnh phúc” hoặc “Tôi vui mừng”
Định nghĩa của gassy là gì?
1a: đầy hoặc chứa đồ uống có gasmỏ có gas. b: có dư khí trong dạ dày, ruột: giác hơi 1a còn: gây đầy hơi rau mùi. 2: có đặc điểm của khí là mùi hơi.
Câu nào gần nghĩa nhất với từ phấn khởi?
Cực kỳ vui và thích thú; vui mừng; hài lòng. Cô ấy rất phấn khởi với chiếc xe mới của mình. Từ đồng nghĩa: hưng phấn, vui mừng, vui mừng khôn xiết, hân hoan, vui sướng, ngây ngất.