thiếu suy nghĩ; không chú ý; bất cẩn: người thiếu suy nghĩ, khôn khéo. biểu thị sự thiếu suy nghĩ hoặc suy tư: biểu hiện đờ đẫn, thiếu suy nghĩ trên khuôn mặt. không suy nghĩ; không quan tâm: công việc được thực hiện một cách thiếu suy nghĩ. …
Từ không suy nghĩ nghĩa là gì?
1: không suy nghĩ: người xem không suy nghĩ, vô tâm, vô tâm. 2: không chỉ ra suy nghĩ hoặc phản ánh một quyết định thiếu suy nghĩ.
Không suy nghĩ có phải là một tính từ không?
UNTHINKING ( tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Một từ khác để chỉ sự không chú ý là gì?
CÁC TỪ KHÁC ĐỐI VỚI KHÔNG để ý
lãng quên, thờ ơ; cẩu thả, không quan tâm, không quan tâm.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của nóng nảy là gì?
"sóng vỗ phập phồng" Từ trái nghĩa: thận trọng, không khoan nhượng, kiên cường. Từ đồng nghĩa: brainish, madcap, bốc đồng, tearaway (a), hotheaded.