Mục lục:
2024 Tác giả: Fiona Howard | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-10 06:44
Diploë (/ ˈdɪploʊi / hoặc DIP-lo-ee) là xương hủy xốp ngăn cách lớp bên trong và bên ngoài của xương vỏ sọ.
Giải phẫu Diploe là gì?
Diploe: Chất liệu xốp mềm giữa bàn trong và bàn ngoài(tấm xương bên trong và bên ngoài) của đầu lâu.
Osteon trong giải phẫu học là gì?
osteon, đơn vị cấu trúc chính của xương nhỏ gọn (vỏ não), bao gồm các lớp xương đồng tâm gọi là lamellae, bao quanh một lối đi dài rỗng, kênh Haversian (được đặt tên theo Clopton Havers, một bác sĩ người Anh thế kỷ 17).
Trabeculae là gì?
Trabecula: Một vách ngăn chia đôi hoặc chia một phần khoang. Một trong những sợi mô liên kết chiếu vào một cơ quan tạo nên một phần của bộ khung của cơ quan đó, chẳng hạn như lá lách.
Diaphysis ở đâu?
Diềm xương là trục hình ống chạy giữa đầu gần và đầu xa của xươngVùng rỗng trong xương cùng được gọi là khoang tủy, chứa đầy tủy màu vàng.. Các bức tường của diaphysis được cấu tạo bởi xương đặc và cứng.
Đề xuất:
Theo thuật ngữ y tế, phẫu thuật cắt bỏ tim có nghĩa là gì?
Định nghĩa y khoa về phẫu thuật cắt tim 1: vết rạch phẫu thuật 1a: vết cắt, vết rạch cụ thể: vết thương được thực hiện đặc biệt trong phẫu thuật bằng cách rạch cơ thểb: một vết khía cạnh (như trong một chiếc lá) 2: một hành động xúi giục một cái gì đó.
Thuật ngữ nghệ thuật không xuyên tạc nghĩa là gì?
Tác phẩm không mô tả bất cứ thứ gì từ thế giới thực(hình người, phong cảnh, động vật, v.v.) được gọi là không xuyên tạc. Nghệ thuật không xuyên tạc có thể chỉ mô tả hình dạng, màu sắc, đường nét, v.v., nhưng cũng có thể thể hiện những thứ không thể nhìn thấy - ví dụ như cảm xúc hoặc cảm xúc .
Thuật ngữ nào đề cập đến khả năng tái lập của kết quả thử nghiệm?
Thuật ngữ nào đề cập đến khả năng tái lập của kết quả thử nghiệm? Chính xác. Một sản phẩm được phân tích theo cách tương tự như mẫu bệnh phẩm và được sử dụng để xác minh kết quả xét nghiệm được gọi là: Đối chứng . Thuật ngữ nào dùng để chỉ mức độ gần của kết quả xét nghiệm với giá trị thực tế của bệnh nhân?
Trong thuật ngữ gigabyte đề cập đến?
Gigabyte (/ ˈɡɪɡəbaɪt, ˈdʒɪɡə- /) là bội số của byte đơn vị cho thông tin kỹ thuật số. Tiền tố giga có nghĩa là 10 9 trong Hệ đơn vị quốc tế (SI). Do đó, một gigabyte là một tỷ byte . Gigabyte nói một cách đơn giản là gì? Một gigabyte - phát âm bằng hai chữ G cứng - là đơn vị dung lượng lưu trữ dữ liệu gần tương đương với 1 tỷ byte.
Thuật ngữ y tế cho phẫu thuật tạo hình tầng sinh môn là gì?
Định nghĩa Y khoa về tạo hình tầng sinh môn: phẫu thuật tạo hình tầng sinh môn . Thuật ngữ chỉ tạo hình tầng sinh môn là gì? Tạo hình tầng sinh môn là một thủ thuật tiểu phẫu sẽ làm giảm kích thước của cửa âm đạo. “Phẫu thuật tạo hình âm đạo” hoặc “trẻ hóa âm đạo” là các thuật ngữ phi y tế thường được sử dụng trên các phương tiện truyền thông để chỉnh trang hoặc tiếp thị phẫu thuật tạo hình tầng sinh môn và có thể có hoặc không ngụ ý phẫu thuật bổ sung.