bạc hà [danh từ] một loại cây có lá có mùi thơm, được dùng làm hương liệu / hương liệu.
Menta có phải là một từ không?
Có, menta có trong từ điển nguệch ngoạc.
Bạc hà có nghĩa là gì?
ngoại động từ. 1: để tạo ra(xu hoặc tiền) từ kim loại: đồng xu. 2: tạo ra, sản xuất. 3: để đạt được trạng thái chỉ định bác sĩ mới đúc.
Bạc hà có trong từ điển không?
bất kỳ loại thảo mộc thơm nào thuộc chi Mentha, có lá mọc đối và hoa nhỏ, hình chùm, như cây bạc hà và bạc hà. bánh kẹo mềm hoặc cứng hoặc kẹo có hương bạc hà hoặc bạc hà: kẹo bạc hà sau bữa tối. … Còn được gọi là xanh bạc hà.
Bạc hà có phải là một tính từ không?
Như đã trình bày ở trên, 'bạc hà' có thể là động từ, là tính từ hoặc danh từ. Tính từ sử dụng: trong tình trạng bạc hà. Cách sử dụng tính từ: đó là bạc hà.