adj. 1 được đánh dấu bởi thiếu khẩu vị, văn hóa, tế nhị, cách cư xử, v.v.
Thô tục nghĩa là gì?
Ai đó thô tục có sở thích xấu, và cũng có thể được gọi là không tinh tế hoặc không tinh vi. … Từ vulgus trong tiếng Latinh, có nghĩa là "những người bình thường", thô tục là một tính từ có thể mô tả bất cứ điều gì từ khiêu dâm đến đơn thuần là xấu xí và thô tục.
Hành vi khiếm nhã là gì?
Nếu bạn mô tả một người hoặc hành vi của họ là thô tục, bạn có nghĩa là rằng họ thiếu ý thức hoặc cư xử xúc phạm. [phản đối] Ông ấy là một ông già thô tục, nhưng ông ấy chưa bao giờ thề thốt trước mặt phụ nữ.
Từ thô tục có nghĩa là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của từ thô tục là thô, thô tục, tục tĩuvà ribald. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "xúc phạm đến khẩu vị hoặc đạo đức tốt", nhưng thô tục thường ngụ ý sự hư hỏng hoặc chăn nuôi kém cỏi.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của thô tục là gì?
thông thường, thô, thô ráp, bản địa, lẫn nhau, chưa rửa, thô, thô, đất, thô, thô, đa dạng, thông thường, khắc nghiệt. Từ trái nghĩa: trang trọng, cao quý, tinh anh, tươm tất. thông thường, đa đoan, thô tục, không khách quan.