Khi bạn nói rằng ai đó nóng nảy, bạn đang cho thấy rằng người đó đang nóng nảy; những quyết định mà anh ta đưa ra là khá liều lĩnh và chúng thường dẫn đến một điều gì đó tồi tệ xảy ra. … Bốc đồng, tuy nhiên, cần khôngnhất thiết là xấu; một quyết định bốc đồng có thể dẫn đến một điều gì đó tốt đẹp đang xảy ra.
Một số từ đồng nghĩa với nóng nảy là gì?
từ đồng nghĩa với nóng nảy
- hăng hái.
- bốc đồng.
- đột ngột.
- háo hức.
- nhiệt thành.
- khốc liệt.
- tức.
- vội vàng.
Hành vi bốc đồng nghĩa là gì?
Hành vi bốc đồng thường là hành vi bốc đồng: sự nóng nảy trong chúng ta hành động mà không suy nghĩ nhiều về hậu quả của hành động mình gây ra. Họ là người hấp tấp và liều lĩnh: Vị quốc vương mới - cháu đầu tiên của Nữ hoàng Victoria và Hoàng tử Albert - rất kiêu hãnh, kiêu ngạo và bốc đồng.
Một người nóng nảy sẽ làm gì?
Có người nóng nảy hành động quá vội vàng hoặc thiếu cẩn trọngNgười nóng nảy, bốc đồng là người bốc đồng. Nếu bạn là một người cẩn thận, suy nghĩ thấu đáo mọi thứ và không hành động hấp tấp, thì bạn không phải là người rất bốc đồng. Nóng nảy liên quan đến việc làm mọi việc theo ý muốn của thời điểm này - và những việc không tốt.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của nóng nảy là gì?
"sóng vỗ phập phồng" Từ trái nghĩa: thận trọng, không khoan nhượng, kiên cường. Từ đồng nghĩa: brainish, madcap, bốc đồng, tearaway (a), hotheaded.