Logo vi.boatexistence.com

Từ nào có nghĩa là đau buồn?

Mục lục:

Từ nào có nghĩa là đau buồn?
Từ nào có nghĩa là đau buồn?
Anonim

ảnh hưởng, đau buồn, đau lòng, đau lòng, lugubrious, u sầu, thê lương, đau đớn, ai oán, buồn, xin lỗi, đau khổ, chán nản, chán nản, thất vọng, ngoan cố, trung thành, đau buồn, đau lòng, nặng nề.

Hai từ đồng nghĩa với nỗi buồn là gì?

từ đồng nghĩa với nỗi buồn

  • thống khổ.
  • thống khổ.
  • gian khổ.
  • đau lòng.
  • đau lòng.
  • sầu.
  • khổ.
  • tang.

Bạn dùng từ sầu thảm như thế nào?

Ví dụ về từ 'buồn bã' trong một câu buồn bã

  1. Điều đầu tiên cô nghĩ là khuôn mặt đen sạm của anh trông rất buồn và nhớ nhà. …
  2. Những câu chuyện đau buồn của những người này……
  3. Anh ấy có vẻ ủ rũ, đôi mắt đen sâu thẳm và buồn bã. …
  4. Tôi nhìn lên và có đôi mắt buồn đang nhìn xuống tôi.

Nỗi buồn trong câu là gì?

trải qua hoặc được đánh dấu bằng hoặc thể hiện nỗi buồn, đặc biệt là liên quan đến mất mát không thể bù đắp. (1) Cô ấy trông có vẻ buồn bã và chán nản(2) Hamlet thường được đóng vai một người buồn bã, người không thể đưa ra quyết định hoặc hành động. (3) Bà góa sầu khổ van xin lòng thương xót. (4) Khuôn mặt cô ấy lo lắng và buồn bã.

Buồn bã có phải là tâm trạng không?

Sử dụng tính từ buồn bã để mô tả cảm giác buồn, đặc biệt khi nó liên quan đến đau buồn hoặc mất mát. Bạn cảm thấy đau buồn khi mất đi người mình yêu. … Nó xuất phát từ ý nghĩa “đầy nỗi buồn,” và gốc cuối cùng là từ tiếng Anh cổ sorg, có nghĩa là “đau buồn, hối tiếc, rắc rối, hoặc quan tâm. "

Đề xuất: