Logo vi.boatexistence.com

Có một từ như vậy là wryneck không?

Mục lục:

Có một từ như vậy là wryneck không?
Có một từ như vậy là wryneck không?
Anonim

Không chính thức. váy lót. một người bị rối loạn.

Ý nghĩa của wryneck là gì?

Cổ nhăn: Y học gọi là vẹo cổ, hay cổ vẹo. … Trong chứng vẹo cổ, các cơ ở cổ kiểm soát vị trí của đầu bị ảnh hưởng, khiến đầu bị vẹo và quay sang một bên.

Cách viết đúng của thuật ngữ cho wryneck là gì?

1: một trong hai loài chim gõ kiến Cổ Thế giới(Jynx torquilla hoặc J. ruficollis) khác với loài chim gõ kiến điển hình ở chỗ có lông đuôi mềm và cách quằn cổ kỳ dị. 2: nhiễu đệm.

Tên khác của wryneck là gì?

Lẹo cổ, còn được gọi là chứng vẹo cổ, là tình trạng vẹo cổ khiến đầu xoay và nghiêng theo một góc kỳ lạ.

Tật vẹo cổ cấp tính là gì?

Vẹo cổ - tên gọi khác của chứng 'vẹo cổ' hay 'vẹo cổ' - thường xảy ra đột ngột. Bạn đi ngủ mà không có bất kỳ triệu chứng nào vào một đêm và sau đó bạn chỉ đơn giản thức dậy vào sáng hôm sau với cái cổ nhăn nhó. Đây được gọi là hiện tượng nhiễu sóng cấp tính. Đây là nguyên nhân rất phổ biến gây đau và cứng cổ

Đề xuất: