Mục lục:
- Có phải là viết tắt một từ không?
- Nghĩa của từ ovate trong tiếng Anh là gì?
- Một từ khác để chỉ ovate là gì?
- Hình dạng của trứng là gì?
2024 Tác giả: Fiona Howard | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-10 06:44
Có hình dạng giống quả trứng. (thực vật học) Có hình dạng giống quả trứng và phẳng, với phần cuối rộng về phía gốc. Một chiếc lá ovate.
Có phải là viết tắt một từ không?
Có, ovate có trong từ điển rắc rối.
Nghĩa của từ ovate trong tiếng Anh là gì?
1: hình quả trứng. 2: có đường viền giống như mặt cắt dọc của quả trứng với đầu đáy rộng hơn các lá hình trứng - xem hình minh họa lá.
Một từ khác để chỉ ovate là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 16 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho ovate, như: oval, oviform, ovoid, ovoidal, egg-shape, elip, hình bầu dục, hình bầu dục, hình mũi mác, hình trứng và hình mũi mác.
Hình dạng của trứng là gì?
ovate. / (ˈƏʊveɪt) / tính từ. hình quả trứng. (đặc biệt là một chiếc lá) có hình dạng giống như mặt cắt dọc của quả trứng, với phần cuối rộng hơn ở gốc. So sánh obovate.
Đề xuất:
Không phản hồi có phải là một từ thực tế không?
adj. Cho thấy sự thiếu phản ứng. un ′ re · spon′sive· ly adv. un′re · spon′sive · ness n . Thế nào là thiếu trách nhiệm hoặc thiếu phản ứng? Không phản ứng là lựa chọn tiêu chuẩn, vô trách nhiệm rất nhiều là một khẩu vị thiểu số, nhưng hoàn toàn chính xác.
Nhận thức có phải là một từ thực tế không?
Nhận thức được định nghĩa là 'hành động tinh thần hoặc quá trình thu nhận kiến thức và hiểu biết thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và các giác quan. … Từ hiện đại 'cognition' thực ra có nguồn gốc từ tiếng Latinh, từ 'cognoscere' có nghĩa là 'làm quen' .
Một nửa có phải là một từ thực không?
Số nhiều của danh từ này dạng “một nửa” là “một nửa”với một “v.” Điều này là do một số từ như “một nửa” kết thúc bằng “f” hoặc “-fe” thay đổi cách viết của chúng ở dạng số nhiều (ví dụ: dao → dao hoặc bê → bê) . Có phải là một nửa từ thực không?
Ẩm thực có phải là một từ thực tế?
Ý nghĩa của từ ẩm thực trong tiếng Anh. liên quan đến việc chuẩn bị và tiêu thụ (=ăn) thức ăn ngon: Món ăn này là một thú vui ẩm thực. Dico ẩm thực là gì? trong số hoặc liên quan đến thực phẩm và nấu nướng, đặc biệt là nghệ thuật ăn ngon .
Có phải hợp thức hóa một từ thực không?
Định nghĩa của hợp pháp hóa là để làm cho điều gì đó hợp pháp hoặc làm cho nó được chấp nhận, được phép hoặc đúng . Nó hợp pháp hay hợp pháp hóa? Là động từ, sự khác biệt giữa hợp pháp hóa và hợp pháplà hợp pháp hóa là làm cho hợp pháp trong khi hợp pháp là làm cho hợp pháp, hợp pháp hoặc hợp lệ;