Định nghĩa Khuếch tán Định vị: Sự lan truyền của một ý tưởng thông qua chuyển động vật lý của mọi người từ nơi này đến nơi khác. Ví dụ: Nhạc hip-hop và raplà một ví dụ về sự đổi mới bắt nguồn từ các khu vực thành thị, mặc dù được lan truyền từ những người Mỹ gốc Phi có thu nhập thấp hơn là từ những người ưu tú trong xã hội.
Điều nào sau đây là một ví dụ về sự khuếch tán chuyển vị trí?
Sự lan rộng về phía tây của biên giới nước Mỹlà một ví dụ về sự lan tỏa tái định cư.
Ví dụ về sự lan tỏa chuyển địa điểm trong các ngôn ngữ là gì?
Một trong những ví dụ phổ biến nhất về sự lan tỏa tái định cư là sự lan truyền của một ngôn ngữ. Ví dụ, tiếng Tây Ban Nha như chúng ta biết đó là kết quả của việc di dời…
Di dời kiểu khuếch tán nào?
khuếch tán tái định cư
Quy trình khuếch tán tuần tựtrong đó các mặt hàng đang được khuếch tán được truyền bởi các tác nhân vận chuyển của họ khi họ di tản khỏi khu vực cũ và chuyển đến nơi mới. Hình thức phổ biến nhất của việc truyền bá tái định cư liên quan đến việc truyền bá những đổi mới của một nhóm dân số di cư.
Di cư có phải là một ví dụ của sự lan tỏa tái định cư không?
Hình thức khuếch tán di dời liên quan đến việc di chuyển lâu dài đến một địa điểm mới.