Trong trang này, bạn có thể khám phá 36 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho khi nào, như: ngay khi, trong khi, tại thời điểm đó, trong khi, vào thời điểm nào ?, với điều kiện là, trong khoảng thời gian nào ?, trong khi đó, ngay sau đó, mặc dù và cùng lúc đó.
Từ nào tốt hơn cho điều đó?
Đó là từ đồng nghĩa
Trong thực tế là; theo nghĩa rằng; cho. … Trong trang này, bạn có thể khám phá 35 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho từ đó, chẳng hạn như: which, such, a specific, so-that, for that, in-that, that-one, the, because, một người nổi tiếng và là ai.
3 từ đồng nghĩa là gì?
bộ ba
- bộ ba.
- ternion.
- ba.
- có ba người.
- trey.
- tam giác.
- bộ ba.
- trine.
Từ đồng nghĩa là gì?
Từ đồng nghĩa là từ tương tự với từ khác hoặc có nghĩa liên quanChúng có thể là cứu cánh khi bạn muốn tránh lặp đi lặp lại cùng một từ. Đôi khi từ bạn nghĩ đến có thể không phải là từ thích hợp nhất, đó là lý do tại sao việc tìm từ đồng nghĩa phù hợp có thể hữu ích.
50 ví dụ về từ đồng nghĩa là gì?
50 Ví dụ về Từ đồng nghĩa với Câu;
- Phóng đại - mở rộng: Anh ấy phóng đại hạnh phúc của họ như nỗi đau của họ.
- Baffle - nhầm lẫn, lừa dối: Những tin xấu liên tiếp nhận được khiến anh ấy bối rối.
- Beautiful - hấp dẫn, xinh đẹp, đáng yêu, tuyệt đẹp: Bạn là người phụ nữ đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.