Định nghĩa của việc tái thẩm định. một hành động hoặc biểu hiện của sự chỉ trích và chỉ trích. từ đồng nghĩa: quở trách, khiển trách, khiển trách, quở trách.
Bị chê bai có nghĩa là gì trong Kinh thánh?
1: để mắng hoặc sửa thường nhẹ nhàng hoặc có ý tốt.
Bạn phản bác như thế nào?
Khiển trách là mắng mỏ, khiển trách, hoặc - trong tiếng Anh đơn giản - "nhai đi." Khiển trách là một động từ được sử dụng giống như “mắng mỏ” hoặc “mặc quần áo xuống”. Khiếu nại là để bày tỏ sự không hài lòng hoặc không tán thành của bạn với điều gì đóĐó là một từ ít nghiêm khắc hơn là tố cáo hoặc chê bai. Nó gần với động từ chỉ trích hơn.
Một từ khác để chỉ trích là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của quở trách là khuyên nhủ, chê bai, quở trách, khiển trách và khiển trách. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "chỉ trích bất lợi", nhưng lời đáp trả lại ngụ ý một ý định tử tế thường là sửa chữa lỗi.
Từ quở trách trong Kinh thánh có nghĩa là gì?
khiển trách, khiển trách, khiển trách, khuyên nhủ, khiển trách, chê bai có nghĩa là chỉ trích bất lợi.