peccadillo danh từ số nhiều peccadilloes, peccadillos L16 Tiếng Tây Ban Nha (pecadillo nhỏ bé của tội lỗi pecado). Một lỗi nhỏ, một tội lỗi không thể chối cãi; một hành vi phạm tội vặt vãnh. …
Bạn sử dụng peccadillo như thế nào?
Peccadillo trong một câu?
- Bởi vì Josh đã quá mệt mỏi với những lời chỉ trích của Patty về từng thứ peccadillo nhỏ nhặt, anh ấy đã yêu cầu cô ấy ly hôn.
- Trừ khi bạn là người hoàn hảo, bạn không bao giờ nên phàn nàn về một peccadillo của người khác.
peccadillo có phải là một từ tiếng Anh không?
danh từ, số nhiều pec · ca · dil·loes, pec · ca · dil·los. tội hoặc vi phạm rất nhỏ hoặc nhẹ; một lỗi nhỏ.
Ý nghĩa của từ picadillo là gì?
: một loại gia vị kiểu Mỹ Latinh băm hoặc món hầm thịt và rau thường với nho khô và ô liuthường được dùng làm nhân (đối với bánh tét) hoặc ăn kèm với cơm và đậu.
Từ peccadillo bắt nguồn từ đâu?
Peccadillo có nguồn gốc từ từ nhỏ của từ "pecado" trong ngôn ngữ Tây Ban Nha có nghĩa là tội lỗi. Thuật ngữ này có thể đề cập đến: một tội nhẹ, đặc biệt là hành vi sai trái về tình dục. vi phạm quy tắc đạo đức.