Charlotte là một cái tên được đặt cho nữ, một dạng nữ của tên nam Charlot, một tên nhỏ của Charles. Nó có nguồn gốc từ tiếng Pháp là có nghĩa là "con người tự do" hoặc "nhỏ nhắn"Tên này có từ ít nhất là thế kỷ 14. … Các tên khác của Charlotte là Charlie, Lottie, Lotte, Carlota và Carlotta .
Cajole xuất phát từ động từ trong tiếng Pháp, cajoler, có cùng nghĩa với từ tiếng Anh. … Nó xuất phát từ cavea trong tiếng Latinh, có nghĩa là "cái lồng". Cái còn lại là từ tiếng Anh-Pháp cho "lồng chim", là gaiole . Làm thế nào để bạn nói một cách phức tạp trong một câu?
gaufre | dịch tiếng Pháp sang tiếng Anh: Từ điển Cambridge. Từ Sesame trong tiếng Pháp có nghĩa là gì? [ˈsɛsəmi] (=thực vật) sésame m.bổ ngữ. [hạt, dầu] de sésame. [cracker, biscuit] au sésame . Nghĩa của từ dans trong tiếng Pháp là gì?
Chicanery Có Rễ trong tiếng Phápchicaneries. Nhà văn người Anh John Evelyn đã than khóc trong một bức thư gửi Ngài Peter Wyche vào năm 1665 . Chicanery có phải là một từ trong tiếng Anh không? danh từ, số nhiều chi · can · er · ies.
Trong quan hệ quốc tế, sự tái thiết, xuất phát từ tiếng Pháp rapprocher ("mang lại gần nhau"), là sự tái thiết lập quan hệ thân ái giữa hai quốc gia . Quan hệ hợp tác nghĩa là gì? : thiết lập hoặc trạng thái có quan hệ thân ái .