Mục lục:
- Paysanne nam tính hay nữ tính?
- Paysanne có nghĩa là gì trong thực phẩm?
- Bạn đánh vần Paysanne như thế nào?
- Bạn nói Chiffonade bằng tiếng Pháp như thế nào?
2024 Tác giả: Fiona Howard | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-10 06:44
Một thuật ngữ tiếng Pháp được sử dụng để mô tả các loại rau được cắt thành các lát mỏng với hình dạng tương ứng với hình dạng của rau.
Paysanne nam tính hay nữ tính?
Từ Payanne tiếng Pháp, nữ tínhtương ứng với Payan.
Paysanne có nghĩa là gì trong thực phẩm?
: chế biến(như với rau củ thái hạt lựu) trong nước hoặc kiểu đơn giản khoai tây sốt payanne.
Bạn đánh vần Paysanne như thế nào?
' Paysanne ' là từ tiếng Pháp để chỉ một 'phụ nữ nông dân'.
Bạn nói Chiffonade bằng tiếng Pháp như thế nào?
10 thuật ngữ ẩm thực Pháp bạn nên biết
- Bain-marie. Phát âm: ban-mah-REE. …
- Bouillabaisse. Xúp cá. …
- Chiffonade. Phát âm: shif-oh-NOD. …
- Chinois. Phát âm: SHIN-wah. …
- Tâm sự. Phát âm: kon-FEE. …
- Consommé Beef Consommé. …
- En croute. Phát âm: on-KROOT. …
- Mirepoix. Mirepoix.
Đề xuất:
Charlotte có phải là một từ tiếng Pháp không?
Charlotte là một cái tên được đặt cho nữ, một dạng nữ của tên nam Charlot, một tên nhỏ của Charles. Nó có nguồn gốc từ tiếng Pháp là có nghĩa là "con người tự do" hoặc "nhỏ nhắn"Tên này có từ ít nhất là thế kỷ 14. … Các tên khác của Charlotte là Charlie, Lottie, Lotte, Carlota và Carlotta .
Cajole có phải là một từ tiếng Pháp không?
Cajole xuất phát từ động từ trong tiếng Pháp, cajoler, có cùng nghĩa với từ tiếng Anh. … Nó xuất phát từ cavea trong tiếng Latinh, có nghĩa là "cái lồng". Cái còn lại là từ tiếng Anh-Pháp cho "lồng chim", là gaiole . Làm thế nào để bạn nói một cách phức tạp trong một câu?
Gaufre có phải là một từ tiếng Pháp không?
gaufre | dịch tiếng Pháp sang tiếng Anh: Từ điển Cambridge. Từ Sesame trong tiếng Pháp có nghĩa là gì? [ˈsɛsəmi] (=thực vật) sésame m.bổ ngữ. [hạt, dầu] de sésame. [cracker, biscuit] au sésame . Nghĩa của từ dans trong tiếng Pháp là gì?
Chicanery có phải là một từ tiếng Pháp không?
Chicanery Có Rễ trong tiếng Phápchicaneries. Nhà văn người Anh John Evelyn đã than khóc trong một bức thư gửi Ngài Peter Wyche vào năm 1665 . Chicanery có phải là một từ trong tiếng Anh không? danh từ, số nhiều chi · can · er · ies.
Rapprochement có phải là một từ tiếng Pháp không?
Trong quan hệ quốc tế, sự tái thiết, xuất phát từ tiếng Pháp rapprocher ("mang lại gần nhau"), là sự tái thiết lập quan hệ thân ái giữa hai quốc gia . Quan hệ hợp tác nghĩa là gì? : thiết lập hoặc trạng thái có quan hệ thân ái .