Logo vi.boatexistence.com

Còn một từ nào khác để chỉ lòng biết ơn?

Mục lục:

Còn một từ nào khác để chỉ lòng biết ơn?
Còn một từ nào khác để chỉ lòng biết ơn?
Anonim

Trong trang này, bạn có thể khám phá 24 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan đến cảm ơn, như: biết ơn, đánh giá cao, hài lòng, nghĩa vụ, hài lòng, hài lòng, cho cảm ơn, hài lòng, trông đợi, choáng ngợp và mắc nợ.

3 từ đồng nghĩa với từ cảm ơn là gì?

ơn

  • mãn nguyện.
  • tri ân.
  • mắc nợ.
  • choáng ngợp.
  • hân hạnh.
  • nhẹ nhõm.
  • hài lòng.
  • beholden.

Từ nào có nghĩa là cảm giác biết ơn?

tri ânThêm vào danh sách Chia sẻ. Biết ơn có nghĩa là cảm ơn và đánh giá cao. … Lòng biết ơn, có vần với “thái độ”, bắt nguồn từ từ gratus trong tiếng Latinh, có nghĩa là “biết ơn, làm hài lòng”. Khi bạn cảm thấy biết ơn, bạn hài lòng với những gì ai đó đã làm cho bạn và cũng hài lòng về kết quả.

Biết ơn được gọi là gì?

danh từ. cảm giác biết ơn ai đó vì họ đã cho bạn điều gì đó hoặc đã làm điều gì đó cho bạn.

Một từ khác để chỉ lòng biết ơn là gì?

Từ đồng nghĩa & trái nghĩa với biết ơn

  • trân trọng,
  • trân trọng,
  • vui,
  • nghĩa vụ,
  • cám ơn.

Đề xuất: