Một số từ đồng nghĩa phổ biến của độc hại là xấu, có hại, bất lợi và độc hại. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "cực kỳ có hại", nhưng độc hại áp dụng cho những gì vừa gây khó chịu vừa gây tổn hại cho sức khỏe của cơ thể hoặc tinh thần.
Nghĩa của từ độc hại là gì?
1a: có hại về thể chất hoặc hủy hoại đối với chúng sinh khói độc chất thải độc hại. b: tạo thành ảnh hưởng có hại cho tâm trí hoặc hành vi, đặc biệt là: các học thuyết độc hại làm băng hoại về mặt đạo đức.
Hai từ đồng nghĩa với khó chịu là gì?
từ đồng nghĩa với khó chịu
- không đồng ý.
- khó chịu.
- khó chịu.
- đáng ghét.
- chua.
- phiền phức.
- không mong muốn.
- không ngon.
Bạn gọi người quá khích là gì?
Người dễ bị kích độngdễ trở nên hào hứng, nhiệt tình hoặc háo hức. Một đứa trẻ năm tuổi sẽ đặc biệt thích thú trong bữa tiệc sinh nhật của chính mình. Khi bạn miêu tả ai đó là người dễ bị kích động, bạn thường có nghĩa đó là một lời chỉ trích nhẹ nhàng - người đó dễ bị kích thích quá mức và trở nên phấn khích quá mức.
Bạn dùng từ độc hại như thế nào?
Độc hại trong một câu?
- Ngoài việc gây khó chịu, muỗi còn là một loài côn trùng độc hại có thể mang và truyền một số bệnh có khả năng gây tử vong.
- Khi tôi mắc lỗi khi hỏi vợ tôi mùi độc hại đó là gì, thì hóa ra đó là bữa tối, tôi đã ăn với vẻ mặt hạnh phúc.