Những vần nào với hung hăng?

Mục lục:

Những vần nào với hung hăng?
Những vần nào với hung hăng?
Anonim
  • âm tiết: -phage, age, brage, lồng, drage, frage, gage, gaige, gauge, grage, hage, kage, klage, krage, lage, trang, paige, phage, plage, rage, sage, schrage, giai đoạn, suage, swage, trage, traje, lương, wrage.
  • âm tiết:…
  • âm tiết:…
  • âm tiết:…
  • âm tiết:…
  • âm tiết:

Một số từ ghép vần với màu cam là gì?

Orange - Sporange Từ duy nhất có vần điệu hoàn hảo cho màu cam là "sporange." Bào tử là một thuật ngữ thực vật học cũ để chỉ "bào tử", một phần của cây dương xỉ trong đó các bào tử vô tính được tạo ra.

Từ trái nghĩa với bạo chúa là gì?

Danh từ. ▲ Đối lập với một kẻ thống trị độc ác và áp bức.dân chủ.phóng khoáng.

Từ đồng nghĩa với cầu vồng là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 23 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho cầu vồng, như: phổ, iris, vòng cung, tưởng tượng, giấc mơ, ảo ảnh, ban nhạc, lăng kính, rồng, kỳ lân và ánh kim.

Bài thơ cầu vồng là gì?

'The Rainbow' của Christina Rossetti nói về vẻ đẹp vượt trội của mây và cầu vồng so với tàu và cầuBài thơ bắt đầu bằng việc người nói mô tả cách cả tàu và thuyền ra khơi. Người ta có thể tìm thấy tàu trên biển và thuyền trên sông, nhưng cả hai đều hoạt động theo cùng một cách.

Đề xuất: