: quân cưỡi trên lạc đà một cột lạc đà di chuyển từ phía bắc đến- Thời gian.
Từ lạc đà nghĩa là gì?
Lạc đà là động vật sa mạc bốn chân lớn hơn ngựa một chút. Lạc đà có đặc điểm nổi bật là có bướu trên lưng. … Từ lạc đà xuất phát từ tiếng Hy Lạp kamelos , và có thể liên quan đến jamala trong tiếng Ả Rập, "to bear. "
Nghĩa của từ lạc đà là gì?
Lạc đà là biểu tượng mang ý nghĩa cả sự khiêm tốn, sẵn sàng phục vụ và sự cố chấp. Trong nghệ thuật và điêu khắc thời Trung cổ, lạc đà được sử dụng để biểu thị sự khiêm tốn và sẵn sàng chịu gánh nặng của người khác, phần lớn là vì lạc đà được huấn luyện để quỳ xuống để nhận những vật nặng.
Từ khác để chỉ lạc đà là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 13 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho lạc đà, như: dromedary, dê, voi, bactrian-lạc đà, cừu, llama, con la, yak, ngựa, rắn và lừa.
Từ trái nghĩa của lạc đà là gì?
Từ lạc đà thường dùng để chỉ các loài động vật có vú có bướu thuộc chi Camelus. Không có từ trái nghĩa phân loại cho từnày. Tuy nhiên, người ta có thể sử dụng một cách lỏng lẻo bất kỳ động vật nào không liên quan đến lạc đà làm từ trái nghĩa, ví dụ: chó, lợn, chim.