(paese) quê hương⧫ quê cha đất tổ. (nghĩa bóng) (città o luogo natale) nơi sinh. Vienna, la patria del walzer Vienna, quê hương của điệu valse.
Patria có phải là tiếng Anh không?
quê hương, quê hương, quê mẹ.
Từ patria bắt nguồn từ đâu?
Hãy cùng thăm lại patria Latin. Từ đó xuất phát từ trong tiếng Latinh có nghĩa là “cha”, pater, có liên quan đến từ tiếng Anh… Patriot.
Patra trong tiếng Tây Ban Nha là gì?
1. (quê quán) quê hương. Cocino las Collecttas de mi madre cuando me hace f alta mi patria. Tôi nấu công thức nấu ăn của mẹ tôi khi tôi nhớ quê hương.
Vida nam tính hay nữ tính?
Nói vida. Trong tiếng Tây Ban Nha, từ vida có nghĩa giống như từ life trong tiếng Anh. Nó là một từ nữ tính , vì vậy bạn sẽ nói la vida trong hầu hết các trường hợp. Vida được phát âm là VEE-dah.