VINDICTIVE (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Báo thù có phải là một từ không?
tính báo thù Thêm vào danh sách Chia sẻ. Sự thù hận là mong muốn được đáp lại mạnh mẽ ở một ai đó. Những người mang trong mình mối hận thù và tìm cách trả thù đều có đầy lòng thù hận. … Trung tâm của sự báo thù là từ gốc Latinh vindicta, có nghĩa là "trả thù. "
Hình thức danh từ báo thù là gì?
báo thù. Điều kiện để được báo thù. Mong muốn trả thù ác độc.
Bạn gọi một người trả thù là gì?
Kẻ báo thùra tay để trả thù. Bạn có thể nhận thấy rằng các từ báo thù và trả thù trông hơi giống nhau. … Từ báo thù được sử dụng để mô tả cảm giác trả thù của một người nào đó đối với một người hoặc một nhóm người khác đã làm họ sai trong quá khứ.
Bạn gọi người thù dai là gì?
định hoặc có khuynh hướng trả thù; thù: kẻ thù không đội trời chung. tiếp tục hoặc thể hiện tinh thần trả thù: tin đồn báo thù.