tính từ, strag · gli · er, strag · gli · est. đánh tráo; lan man.
Đi lạc có nghĩa là gì?
: mọc, treo, hoặc sắp xếp lộn xộn hoặc rải ráclông xơ xác.
Đối lập với đi lạc là gì?
Từ trái nghĩa: tập trung, ngăn nắp. Từ đồng nghĩa: lang thang (a), ngổn ngang, lan man, quanh co, rời rạc, du ngoạn, lạc đề, quanh co (a), đi lạc.
Nó có nghĩa là gì?
ngoại động từ.: để cung cấp sức sống và năng lượng cho: cũng làm sinh động: kích thích giác quan 1. Các Từ khác từ Sinh lực học Từ đồng nghĩa & Trái nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm Về sinh lực.
Từ ám chỉ điều gì?
ngoại động từ. 1: để thành lập bằng hành động hợp pháp và có thẩm quyềncụ thể là: đưa thành luật, ban hành dự luật. 2: Hành động thực hiện một vai trò.