ngưỡng mộ là động từ, đáng khâm phụclà tính từ, ngưỡng mộ là danh từ: Tôi khâm phục lòng dũng cảm của bạn. Sự dũng cảm của bạn thật đáng khâm phục. Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của bạn. Xem -mir -.
Có phải ngưỡng mộ một tính từ không?
ADMIRING ( tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Trạng từ chỉ sự ngưỡng mộ là gì?
Một cách đáng ngưỡng mộ
Từ ngưỡng mộ có phải là trạng từ không?
trạng từ ngưỡng mộ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và ghi chú cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Sự ngưỡng mộ có thể được sử dụng như một động từ không?
động từ (dùng với tân ngữ), ad · mired, ad · mir · ing. liên quan đến sự ngạc nhiên, niềm vui, hoặc sự chấp thuận. … Động từ (được sử dụng không có tân ngữ), ad · mired, ad · mir · ing. để cảm nhận hoặc bày tỏ sự ngưỡng mộ.