Mục lục:
- Từ đồng nghĩa với gnarly là gì?
- Từ trái nghĩa của gnarly là gì?
- Tiếng lóng gnarly dùng để làm gì?
- Một số từ đồng nghĩa của gnarled là gì?
2024 Tác giả: Fiona Howard | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-10 06:44
gnarlyadjective. Từ đồng nghĩa: khó chịu, đáng sợ, mát mẻ, bất hòa, đau đớn, tồi tàn, xương xẩu, khủng khiếp. gnarlyadjective. có hoặc được đặc trưng bởi gnarls; xương xẩu.
Từ đồng nghĩa với gnarly là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 7 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho gnarly, chẳng hạn như: núm, gnarled, thắt nút, thắt nút, lắt léo và ngoằn ngoèo.
Từ trái nghĩa của gnarly là gì?
Từ trái nghĩa: thẳng. Từ đồng nghĩa: rối rắm, bối rối, có vấn đề, phức tạp, quanh co, ngoằn ngoèo, khó khăn, gắt gỏng, có vấn đề, liên quan, gầm gừ, thắt nút, khó nắm bắt, thắt nút, khó hiểu.
Tiếng lóng gnarly dùng để làm gì?
2 tiếng lóng: rất tệ: chẳng hạn như. a: rất khó khăn hoặc thử thách để đối phó với điều kiện gnarly [=gai góc, nút thắt] có vấn đề Bị… trượt vòng quanh những ngã rẽ của chiếc kẹp tóc…, hai người đạp xe đạp điên cuồng về đích. -
Một số từ đồng nghĩa của gnarled là gì?
từ đồng nghĩa với gnarled
- quanh co.
- biến dạng.
- gnarly.
- xoắn.
- cong.
- méo.
- thô.
- khía.
Đề xuất:
Các động từ có nghĩa có đồng ý với nhau không?
Khi được sử dụng để tạo thành phức hợp passé, quá khứ phân từ luôn yêu cầu một động từ phụ trợ (être hoặcprisir). Khi được sử dụng với ý nghĩa , nó sẽ không đồng ý với chủ ngữ của câu, trừ khi đứng trước tân ngữ trực tiếp, thì nó sẽ đồng ý với tân ngữ trực tiếp .
Từ đồng nghĩa với nghĩa đen là gì?
phó từ tàn khốc, không hối hận. dã man. một cách dã man. một cách dã man. tàn bạo . Có nghĩa là gì? Định nghĩa xấu (Mục 2 của 2): theo cách xấu: chẳng hạn như. a: in a lowly way: khiêm tốn. b: một cách kém cỏi. c: một cách cơ bản hoặc khéo léo .
Từ nào đồng nghĩa với vội vàng?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của vội vàng là cử, thám hiểm, vội vàngvà tốc độ. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "nhanh chóng trong chuyển động hoặc hành động", nhưng vội vàng thường có một gợi ý mạnh mẽ về sự náo nhiệt hoặc bối rối kích động .
Chủ nghĩa đồng phân quang học có phải là một loại chủ nghĩa đồng phân lập thể không?
Đồng phân quang học là một dạng của đồng phân lập thể. Trang này giải thích đồng phân lập thể là gì và cách bạn nhận ra khả năng có đồng phân quang học trong phân tử . Chủ nghĩa đồng phân quang học và đồng phân lập thể có giống nhau không?
Hợp đồng đồng nghĩa có nghĩa là gì?
Trong hệ thống luật dân sự, hợp đồng đồng nghĩa là hợp đồng trong đó mỗi bên của hợp đồng phải cung cấp một cái gì đó cho bên kia. Tên của nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại συνάλλαγμα, có nghĩa là thỏa thuận chung. Ví dụ về hợp đồng đồng nghĩa bao gồm hợp đồng mua bán, dịch vụ hoặc thuê mướn.