WILLING (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Hình thức tính từ của sự sẵn lòng là gì?
/ (ˈwɪlɪŋ) / tính từ. ưuhoặc nghiêng; Sẵn sàng. vui vẻ hoặc háo hức tuân thủ.
Sẵn sàng là động từ danh từ hay tính từ?
Gia đình từ (danh từ) sẵn lòng ≠ không sẵn lòng ( tính từ) sẵn lòng ≠ không sẵn lòng (trạng từ) sẵn lòng ≠ không sẵn lòng.
Bạn sử dụng từ sẵn sàng như thế nào?
Ví dụ về câu sẵn sàng
- Tôi sẵn sàng dùng thử. …
- Mọi người luôn sẵn sàng tin những điều tồi tệ nhất về người khác. …
- Tôi sẵn sàng để nó cho số đông. …
- Anh ấy sẵn sàng thừa nhận mình sai, nhưng anh ấy sẽ không lăn tăn.
Sẵn sàng là danh từ hay động từ?
Như đã trình bày ở trên, ' sẵn lòng' có thể là một động từ, một tính từ hoặc một danh từ. Cách sử dụng tính từ: Nếu bạn trai tôi không muốn thay đổi thói quen uống rượu của anh ấy, tôi sẽ chia tay anh ấy.