Ông ấy định nghĩa danh từ bivouac là " lính canh hoặc canh gác của cả một đội quân, trong trường hợp có nguy cơ bất ngờ hoặc bị tấn công lớn" và động từ là "để xem hoặc hãy đề phòng, như một đội quân toàn dân. " Từ tiếng Pháp có nguồn gốc từ từ biwacht trong tiếng Đức thấp, có nghĩa là "bảo vệ." Người Đức đã sử dụng từ đặc biệt cho một cuộc tuần tra…
Thuật ngữ bivouac bắt nguồn từ đâu?
Từ bivouac là tiếng Pháp và cuối cùng là bắt nguồn từ cách sử dụng Beiwacht của người Đức ở Thụy Sĩ vào thế kỷ 18 (bei by, Wacht watch hoặc tuần tra). Nó đề cập đến một chiếc đồng hồ bổ sung sẽ được duy trì bởi lực lượng quân sự hoặc dân sự để tăng cường cảnh giác tại một đồn điền.
Bivouac có nghĩa là gì trong từ điển?
danh từ. một trại quân sự được làm bằng lều hoặc nơi trú ẩn ngẫu hứng, thường không có nơi trú ẩn hoặc bảo vệ khỏi hỏa lực của kẻ thù. nơi được sử dụng cho một đồn điền như vậy.
BIV whack là gì?
biv · ou · ac. (bĭv′o͞o-ăk ′, bĭv′wăk ′) Một nơi ẩn náu tạm thời thường ở một khu vực vắng vẻ.
Từ đồng nghĩa bivouac là gì?
Tìm một từ khác cho bivouac. Trong trang này, bạn có thể khám phá 13 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho bivouac, như: encampment, campground, camp-out, cantonment, camp, encamp, camping, camping site, bãi cắm trại, khu cắm trại và lều.