Định nghĩa của việc đặt một cái van điều tiết: để làm (điều gì đó) bớt mạnh mẽ, năng động hoặc phấn khích Tâm trạng tồi tệ của anh ấyđặt một cái van điều tiết vào lễ kỷ niệm.
Cái nào đặt van điều tiết?
Làm nản lòng, không hài lòng, ngăn cản, như cái chết của ông nội đã làm dịu đi ngày lễ Giáng sinh của chúng ta. Thành ngữ này sử dụng danh từ van điều tiết với nghĩa là “thứ gì đó làm suy sụp hoặc suy nhược tinh thần,” một cách sử dụng có từ giữa những năm 1700.
Bạn sử dụng van điều tiết trong câu như thế nào?
Giảm âm trong một câu?
- Bill luôn luôn là người điều khiển, khiến tâm trạng của anh ấy trở nên bi quan và tức giận.
- Thời tiết xấu khiến chúng tôi không thể tiếp tục chuyến đi của mình thực sự là một yếu tố gây hại, về cơ bản làm hỏng mọi thứ.
Giảm chấn nghĩa là gì?
Ý nghĩa của từ giảm chấn bằng tiếng Anh
thứ gì đó làm cho thứ gì đó kém hoạt động hơn, kém thú vị hơn hoặc kém thú vị hơn: Lãi suất tăng có thể đóng vai trò như một yếu tố giảm giá trên thị trường.
Sự khác biệt giữa van điều tiết và giảm chấn?
là van điều tiết đó là một thứ gì đó làm giảm độ sáng hoặc kiểm tra: trong khi giảm chấn là một thiết bị làm ẩm hoặc làm giảm độ ẩm nào đó.