sang một bên hoặc sang một bên; xiên.
Lề có nghĩa là gì?
tính từ. Định nghĩa về một bên (Mục 2 trong số 2) 1 archaic : hướng về một phía: xiên. 2 cổ xưa: có độ nghiêng: mặt đất dốc nghiêng.
sidled có nghĩa là gì?
nội động từ.: để đi hoặc di chuyển với một bênquan trọng nhất là ở một phía trước. ngoại động từ.: để di chuyển hoặc quay sang một bên.
Bạn sử dụng sidle trong câu như thế nào?
Đi ngang trong một câu?
- Các thành viên của đội cứu hộ sẽ đi vòng quanh tòa nhà để tránh bị những kẻ bắt cóc nhìn thấy.
- Vì ô tô chật kín đường lái xe nên tôi phải lách qua giữa chúng để đến nhà.
- Ô cửa không rộng lắm nên ngay cả người lùn cũng phải quay sang bên để lách qua.
Ánh sáng rực rỡ có nghĩa là gì?
: nhìn hoặc nhìn chằm chằm với vẻ bực bội hoặc giận dữ ủ rũ tỏa sáng trước những đứa trẻ ồn àotrong thư viện.