tính từ, crank · i · er, crank · i · est. xấu tính; ngổ ngáo; cross: Tôi luôn cáu kỉnh khi ngủ không đủ giấc. kỳ dị; người lạ.
Thuật ngữ cáu kỉnh nghĩa là gì?
xấu tính; ngổ ngáo; cross: Tôi luôn cáu kỉnh khi ngủ không đủ giấc. kỳ dị; người kỳ lạ. lung lay; chông chênh; không theo thứ tự.
Đánh vần của cáu kỉnh là gì?
cáu kỉnh | Từ điển Mỹcáu kỉnh. tính từ. chúng ta. / ˈKræŋ · ki / dễ bực mình và tức giận.
Ở Anh cáu kỉnh nghĩa là gì?
cáu kỉnh. tính từ. / ˈKræŋ · ki / dễ bực mình và tức giận.
Từ nào gần giống với từ cáu kỉnh?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 85 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho cáu kỉnh, chẳng hạn như: kỳ lạ, xấu tính, xấu xí, can đảm, nóng nảy, lập dị, xước, chéo, crotchety, nettlesome và crabby.