để phá hủy hoặc hủy hoại(một tòa nhà hoặc cấu trúc khác), đặc biệt là có mục đích; phá bỏ; san bằng. để chấm dứt; hủy hoại; bùng nổ: Kết quả nghiên cứu của anh ấy đã phá bỏ nhiều giả thuyết.
Từ trái nghĩa tốt nhất cho sự phá hủy là gì?
từ trái nghĩa với phá bỏ
- khôi phục.
- xây dựng.
- thua.
- buộc chặt.
- đầu hàng.
- hàn gắn.
- tạo.
- kiến tạo.
Bạn gọi là phá hủy một tòa nhà là gì?
Phá dỡ, còn được gọi là san bằng, băng tải và phá hủy là khoa học và kỹ thuật trong việc phá hủy các tòa nhà và các cấu trúc nhân tạo khác một cách an toàn và hiệu quả.… Đối với các tòa nhà nhỏ, chẳng hạn như nhà, chỉ cao hai hoặc ba tầng, việc phá dỡ là một quá trình khá đơn giản.
Demolitionist có phải là một từ có thật không?
Người thực hiện việc phá dỡ
Các từ hướng dẫn để phá dỡ là gì?
phá
- cấp,
- kéo xuống,
- raze,
- xé nhỏ,
- unbuild.