gips động từ, gipping hoặc gipped. một biến thể chính tả của gyp 1. Tiếng Anh miền Bắc không chính thức để nôn hoặc cảm thấy muốn nôn.
Gipping có phải là một từ không?
1. Lừa đảo hoặc bịp bợm. 2. Kẻ lừa đảo; một kẻ lừa đảo.
Tiếng lóng của Gimp dùng để làm gì?
gimp2. / (ɡɪmp) / danh từ. Công kích của Hoa Kỳ và Canada, tiếng lóng một người tàn tật, đặc biệt là một người què. tiếng lóng một người theo chủ nghĩa tôn giáo tình dục thích bị thống trị và mặc bộ đồ bằng da hoặc cao su với mặt nạ, khóa kéo và dây xích.
Một từ khác để chỉ con quay là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 27 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ có liên quan cho gypped, chẳng hạn như: swindled, conned, mulcted, rooked, bị lừa dối, bị vùi dập, trezled, bị đánh cắp, bị tính phí quá cao, bị lừa gạt và gian lận.
Bị cuốn theo nghĩa là gì?
Kẻ lừa đảo hoặc gian lận, đặc biệt là trong các trò chơi. tr.v. rooked, rook · ing, rooks. Lừa đảo; gian lận: Khách hàng sợ bị lừa bởi những nhà cung cấp vô đạo đức. [Tiếng Anh trung bình rok, từ tiếng Anh cổ.]