Danh từ tàu thủy có thể đếm được hoặc không đếm được. Nói chung, các ngữ cảnh, thường được sử dụng, dạng số nhiều sẽ là watercraftsTuy nhiên, trong các ngữ cảnh cụ thể hơn, dạng số nhiều cũng có thể là watercraft, v.d. liên quan đến các loại tàu thủy khác nhau hoặc một bộ sưu tập tàu thủy.
Số nhiều của watercraft là gì?
số nhiều watercrafts.nước. / ˈWɑːtɚˌkræft / Brit / ˈwɔːtəˌkrɑːft / tàu thuỷ số nhiều.
Thủy lôi có phải là một từ không?
danh từ Có kỹ năng chèo thuyền, bơi lội, hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác. … Danh từ Một chiếc thuyền, tàu thủy, xe đi biển, hoặc phương tiện tương tự.
Nó là watercraft hay water craft?
Tàu thủy, còn được gọi là tàu nướchoặc tàu thủy, là các phương tiện được sử dụng trong và trên mặt nước, bao gồm thuyền, tàu thủy, thủy phi cơ và tàu ngầm.
Craft là số nhiều hay số ít?
Các dạng từ: thủ công, thủ công, thủ công Lưu ý từ ngữ: Craft vừa là số ítvừa ở dạng số nhiều để có nghĩa [nghĩa 1]. Bạn có thể coi một chiếc thuyền, một tàu vũ trụ hoặc một chiếc máy bay như một món đồ thủ công.