Anh băn khoăn xoa trán khi nhìn cô qua. Anh băn khoăn đưa tay xoa xoa trán. Cô muốn từ chối, nhưng anh đã yêu cầu gắt gao đến mức cô chỉ có thể tuân theo anh.
Băn khoăn có phải là một từ không?
Nghĩa của từ băn khoăn trong tiếng Anh
theo cách thể hiện bạn đang không vui, lo lắng hoặc không thoải mái: "Còn bao nhiêu giờ nữa?" Nina hỏi một cách băn khoăn. Anh ấy đang lo lắng di chuyển quanh phòng.
Từ băn khoăn có nghĩa là gì?
: phế: cáu gắt, bồn chồn. Các từ khác trong Câu ví dụ về băn khoăn Tìm hiểu thêm về băn khoăn.
Bạn sử dụng phím đàn trong Word như thế nào?
Băn khoăn trong câu?
- Sau khi thua trong vở kịch ở trường, cô ấy sẽ ngồi và băn khoăn về hoàn cảnh của mình.
- Bà tôi bảo tôi đừng băn khoăn về việc cắt nhỏ những củ khoai tây có cùng kích cỡ.
- Khi em bé quấy khóc trong khi phục vụ, mẹ tôi sẽ đưa bé ra ngoài hành lang.
Làm thế nào để bạn sử dụng trợ từ trong một câu?
Succumb Các ví dụ về câu
- Ngay cả những nhà lãnh đạo giỏi cuối cùng cũng không chống nổi áp lực của giai cấp thống trị.
- Làm sao tôi có thể tiếp tục tin rằng không ai có thể khuất phục trước sự cám dỗ như vậy?
- Đừng vì áp lực của bạn bè mà uống quá nhiều.