Từ -ology là sự hình thành lại từ tên của một số ngành nhất định. Phần tử -logy về cơ bản có nghĩa là "nghiên cứu về _". Những từ như vậy được hình thành từ gốc Hy Lạp hoặc Latinhvới đầu cuối -logy bắt nguồn từ hậu tố Hy Lạp -λογια (-logia), nói cách khác, từ λεγειν (legein), "to speak ".
Từ ology bắt nguồn từ đâu?
danh từ gốc dùng để chỉ các loại lời nói, cách viết hoặc bộ sưu tập văn bản, ví dụ: điếu văn hoặc bộ ba. Trong các từ thuộc loại này, phần tử "-logy" là có nguồn gốc từ danh từ Hy Lạp λόγος (logo, 'speech', 'account', 'story')Hậu tố có nghĩa là "[một loại] nói hoặc viết nhất định ".
Từ gốc Latinh của ology là gì?
-logy bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, nó có nghĩa là "từ". Nó được gắn với gốc để tạo thành danh từ với các nghĩa: "lĩnh vực nghiên cứu, ngành học; danh sách '': astro- (=sao) + -logy → chiêm tinh học (=nghiên cứu ảnh hưởng của các vì sao đối với các sự kiện); bio- (=cuộc sống) + -logy → sinh học (=nghiên cứu về các sinh vật sống).
Những từ nào có từ gốc là ology?
12 từ ký tự chứa ology
- nhân học.
- dịch tễ học.
- vi sinh.
- dược lý.
- nhận thức luận.
- bệnh thấp khớp.
- ký sinh trùng.
- giáo hội học.
Từ trong truyện dài nhất là gì?
Từ -ology dài nhất trong tiếng Anh là ophthalmootorhinolaryngology.