1: để ca ngợi bản thân một cách ngông cuồngtrong lời nói: nói về bản thân với sự tự hào quá mức và khoe khoang về thành tích của mình. 2 cổ xưa: vinh quang, vui mừng.
Thánh Paul nói gì về việc khoe khoang?
Cha của Chúa chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô tuyên bố rằng nếu bạn muốn khoe khoang về Ngài, bạn không được khoe khoang trong mối quan hệ với niềm tin của người khác, mà là bạn phải khoe khoang về đặc tính của Ngài, rằng Anh ấy thích lòng tốt, công lý và lẽ phải.
Kinh thánh nói gì về việc cho đi và khoe khoang?
The World English Bible dịch đoạn văn này là: Hãy cẩn thận đừng làm việc từ thiện của bạn.cho trước mặt người ta, để bị họ nhìn thấy hoặc nếu không thì.bạn không có phần thưởng nào từ Cha bạn ở trên trời.
Ví dụ về sự khoe khoang là gì?
Định nghĩa của khoe khoang có nghĩa là khoe khoang về bản thân hoặc về điều gì đó. Một ví dụ về sự khoe khoang là một nhân viên bán hàng hả hê về số lượng bán được trong một tháng. … Hành động hoặc một ví dụ của sự khoe khoang. Đã chán nghe những lời khoe khoang của anh ấy.
Người đàn ông khoe khoang là gì?
Khoe khoang xảy ra khi ai đó cảm thấy hài lònghoặc khi ai đó cảm thấy rằng bất cứ điều gì xảy ra đều chứng tỏ sự vượt trội của họ và đang kể lại thành tích để người khác cảm thấy ngưỡng mộ hoặc ghen tị.