a. để kiếm(kiếm sống) hoặc duy trì (tồn tại) một cách ít ỏi và với nỗ lực lớn: để tạo ra thu nhập. b. để bổ sung; thêm vào.
Từ ekes có nghĩa là gì?
1 archaic: tăng, dài ra. 2: để gặp khó khăn lớnthường được sử dụng để kiếm sống. Từ đồng nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về eke.
Ý nghĩa của eke out là gì?
ngoại động từ. 1: để bù đắp những thiếu sót: bổ sung thu nhập của anh ấy bằng cách kiếm một công việcthứ hai. 2: để tạo ra (nguồn cung) cuối cùng theo nền kinh tế.
Có từ eke không?
động từ (dùng với tân ngữ), eked, ek · ing. để tăng; phóng to; kéo dài.
Nghĩa của từ akimbo trong từ điển Oxford là gì?
trạng từ. 1 Với tay chống hông và khuỷu tay hướng ra ngoài.