Có một từ như là điều khiển từ xa không?

Mục lục:

Có một từ như là điều khiển từ xa không?
Có một từ như là điều khiển từ xa không?
Anonim

tính từ, re · mot · er, re · mot · est. xa nhau; xa trong không gian; nằm ở một khoảng cách xa: những khu rừng xa xôi của Brazil. ở xa; hẻo lánh: một ngôi làng hẻo lánh; một đỉnh núi hẻo lánh.

Điều khiển từ xa có nghĩa là gì?

Nếu bạn mô tả ai đó là người xa cách, bạn có nghĩa là họ cư xử như thể họ không muốn thân thiện hoặc gần gũi với người khác.

Từ xa đến từ đâu?

Nguồn gốc của từ

Remote là muộn trong tiếng Anh Trung cổTừ này có từ giai đoạn 1375 đến 1425 và dựa trên chữ Latinh 'remōtus', hoặc 'remove', bản thân nó là phân từ quá khứ của 'removere' có nghĩa là 'di chuyển trở lại hoặc đi'. Từ 'remot' của người Trung Pháp cũng có ảnh hưởng đến sự phát triển của từ này.

Điều khiển từ xa có phải là trạng từ không?

trạng từ từ xa (FAR AWAY)

Làm việc từ xa có nghĩa là gì?

Làm việc từ xa (còn được gọi là làm việc tại nhà [WFH] hoặc telecommuting) là một kiểu sắp xếp làm việc linh hoạt cho phép nhân viên làm việc từ xa bên ngoài văn phòng công tySắp xếp công việc từ xa có thể là tạm thời hoặc lâu dài, bán thời gian hoặc toàn thời gian, không thường xuyên hoặc không thường xuyên. …

Đề xuất: