Làm thế nào để đánh vần scurries số nhiều?

Mục lục:

Làm thế nào để đánh vần scurries số nhiều?
Làm thế nào để đánh vần scurries số nhiều?
Anonim

Người học tiếng Anh Định nghĩa của scurry

  1. nháo. động từ.
  2. scur · ry | / ˈSkər-ē
  3. nhốn nháo; nhốn nháo.
  4. nháo. danh từ.
  5. scurries số nhiều.

Bạn đánh vần Scury như thế nào?

  1. động từ (dùng không bổ ngữ), scur · ried, scur · ry · ing. để đi hoặc di chuyển nhanh chóng hoặc vội vàng.
  2. động từ (dùng với tân ngữ), scur · ried, scur · ry · ing. để gửi đi nhanh chóng.
  3. danh từ, scur · ries số nhiều. a scurrying rush: tiếng bàn chân nhỏ bé trên cầu thang. một cuộc chạy ngắn hoặc cuộc đua.

Từ này có nghĩa là gì?

để đi hoặc di chuyển nhanh chóng hoặc vội vàng. động từ (dùng với tân ngữ), scur · ried, scur · ry · ing. để gửi vội vàng cùng. danh từ, số nhiều scur · ries. tiếng vội vã: tiếng bàn chân nhỏ bé trên cầu thang.

Câu cho Scurry là gì?

Ví dụ về câu hớt hãi

Khi chạy, chúng ưỡn lưng và phóng đi trong một loạt các bước nhảy ngắn. Connor vâng lời, và khi Victor tiến về phía anh ta, Jackson đã chặn anh ta lại, để anh ta chạy đến nơi an toàn. Sora bắt đầu quay trở lại một khoảng cách an toàn so với rìa.

Scurry có phải là một tính từ không?

Hurry-Scurry là một động từ và cũng có thể hoạt động như một danh từ, một tính từvà một trạng từ. Danh từ là một loại từ mà nghĩa của nó xác định thực tế.

Đề xuất: