Động từ. Đối lập với thì quá khứ để di chuyển hoặc tiếp tục, đặc biệt là với tốc độ nhanh. bò.len lỏi.leo.
Từ trái nghĩa với từ trót lọt là gì?
Đối lập với việc di chuyển hoặc tiếp tục, đặc biệt là với tốc độ nhanh. bò.leo.chọc.saunter.
Từ đồng nghĩa với từ lon ton là gì?
(cũng chủ yếu là chạy theo phương ngữ), lướt qua, chạy nhanh, vấp ngã.
Ngược lại với hét trong tiếng Anh là gì?
Đối lập với la hét hoặc la hét, thường là để thể hiện cảm xúc tiêu cực. lầm bầm.chuntered.càu.lẩm bẩm.
Từ trái nghĩa với từ kết tủa là gì?
Từ trái nghĩa
- chi tiêu quá mức.
- phục hồi.
- tốt hơn.