danh từ tiếng Pháp. một niềm vui khi được sống; sắc sảo, tận hưởng cuộc sống vô tư.
joie de vivre có nghĩa là gì trong tiếng Anh?
: tận hưởng cuộc sống đầy hứng thú và bồng bềnhanh ấy tỏa ra một năng lượng sống, niềm say mê và sự vui tươi của một niềm đam mê bất tận- Robert Kuttner.
Joie space de space vivre nghĩa là gì?
danh từ. niềm vui sống; hưởng thụ cuộc sống; ebullience.
Vivre có nghĩa là gì?
danh từ.: khả năng sống thanh lịch: tuân thủ các tập quán của xã hội thời thượng.
Sự khác biệt giữa savoir vivre và joie de vivre là gì?
Hiệp hội: Savoir vivre gắn liền với hai khái niệm và cụm từ tiếng Pháp khác: Savior faire, có nghĩa là biết cách hành động, hoặc cách tích cực sống với savoir vivre, và joie de vivre, đó là niềm vui của cuộc sống mà sống cuộc sống trọn vẹn nhất, mà sống với savoir vivre tạo ra.