từ đồng nghĩa với trí óc tuyệt vời.kinh ngạc.ngoạn.ngoạn mục.choáng.
Còn cách nào khác để nói về sự bối rối?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 34 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan để làm rối trí, như: baffling, bối rối, khó hiểu, khó hiểu, tuyệt đẹp, bí ẩn, tê liệt, nhiễu loạn, không thể tưởng tượng nổi, hoang mang và đáng kinh ngạc.
Từ để chỉ sự thổi bùng tâm trí là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 25 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan để gây ấn tượng, chẳng hạn như: aw-drop, đáng kinh ngạc, tuyệt vời, tuyệt đẹp, tâm trí -lao động, bất ngờ, rùng mình, rung động tâm trí, thích thú, rung động trái tim và ấn tượng.
Có phải tâm trí đang thổi một phép ẩn dụ?
Ý nghĩa ban đầu của việc thổi hồn vào tâm trí gắn liền với việc sử dụng ma túy, đặc biệt là sử dụng ma túy gây ảo giác. … Chẳng bao lâu, thuật ngữ này đã có thêm nghĩa ẩn dụ, mô tả những người đã trải qua cơn sốc khi mở mắt có thể so sánh với trải nghiệm dùng thuốc, nhưng không có yêu cầu thực sự dùng thuốc.
Câu hỏi khiến tâm trí bạn kinh ngạc nhất là gì?
Câu hỏi thổi bùng tâm trí
- Thời gian bắt đầu từ khi nào?
- Chúng ta đã phát minh ra toán học hay chúng ta đã khám phá ra nó?
- Một ý nghĩ sẽ đi về đâu khi nó bị lãng quên?
- Chúng ta có ý chí tự do hay mọi thứ là do duyên số?
- Có sự sống sau cái chết không?
- Có thực sự có thể trải nghiệm bất cứ điều gì một cách khách quan không?
- Ước mơ là gì?
- Mục tiêu của loài người là gì?