danh từ. nghiên cứu về sự phân bố, bảo tồn, sử dụng, v.v., của nước trên trái đất và bầu khí quyển của nó, đặc biệt là ở bề mặt đất.
Thủy văn có nghĩa là gì?
(hī-drŏl′ə-jē) Nghiên cứu khoa học về các đặc tính, sự phân bố và ảnh hưởng của nước trên bề mặt trái đất, trong đất và đá bên dưới, và trong khí quyển.
Hydrologic có phải là một từ có thật không?
khoa học nghiên cứu sự xuất hiện, tuần hoàn, phân bố và đặc tính của nước trên trái đất và bầu khí quyển của nó. - nhà thủy văn, n. - hydrologie, thủy văn, adj. -Công nghệ & -Tranh.
Ví dụ về thủy văn là gì?
Ý nghĩa thủy văn
Khoa học xử lý nước trên trái đất, sự phân bố của chúng trên bề mặt và dưới lòng đất, và chu trình liên quan đến bốc hơi, lượng mưa, dòng chảy ra biển, v.v.… Nghiên cứu về cách các khối nước chuyển dịch, mở rộng và thay đổi các khối đấtlà một ví dụ về thủy văn.
Một từ khác để chỉ thủy văn là gì?
Tìm một từ khác cho thủy văn. Trong trang này, bạn có thể khám phá 13 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan đến thủy văn, như: biogeochemical, địa chất thủy văn, địa mạo, thủy văn, dòng chảy, phù sa, địa mạo, nước ngầm, đồi núi, khí hậu và thủy hóa.