1. Dưỡng một người mất trí nhớ là một công việc. 2. Cô ấy gần như mất trí vì lo lắng khi con trai mình không về nhà.
Bạn dùng thuốc mất trí nhớ như thế nào?
Ví dụ về chứng mất trí nhớ trong Câu
Nhiều bệnh nhân ở đó bị mất trí nhớ. Trong phim, anh vào vai một người đàn ông mất trí nhớ đang cố gắng sống sót trên đường phố Los Angeles.
Tâm trí mất trí nhớ là gì?
Demented là một tính từ mô tả hành vi điên rồ, không có sức khỏe, hoặc mất trí. Ai đó bị mất trí nhớ khi họ đã đi đến tận cùng sâu thẳm.
Bạn sử dụng một cách linh tinh trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu tinh nghịch
Cô ấy liếc lại Lisa và cười tinh quái. Rachel nhìn anh một cách tinh nghịch. Nhặt một cái nĩa, anh dừng lại, mỉm cười khi nhìn cô một cách tinh nghịch. Brandon liếc nhìn xuống khi anh bước quanh cô và sau đó nắm lấy cánh tay của cô. Cô mỉm cười tinh nghịch với anh.
Một từ khác để chỉ bệnh mất trí nhớ là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 63 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan đến chứng mất trí nhớ, như: crazy, mất trí, lấm lem, loạn trí, kinh ngạc, hợp lý, hợp lý, lành mạnh, hợp lý, cân bằng và nhạy bén.