Tất cả các từ điển của Nahuatl đều cho biết quả bơ là quả bơ Quả bơ ( Persea americana), một loại cây có thể có nguồn gốc từ nam trung tâm Mexico, được xếp vào loại cây thuộc họ thực vật có hoa Họ Long não (Lauraceae). Quả của cây này, còn được gọi là quả bơ (hoặc quả lê bơ hoặc quả lê cá sấu), về mặt thực vật học là một quả mọng lớn chứa một hạt lớn. https://en.wikipedia.org ›wiki› Quả bơ
Bơ - Wikipedia
là nghĩa chính của / a: wakatl /. … Họ lần lượt lấy dữ liệu từ "Từ điển phân tích" năm 1987 của Frances Karttunen, từ điển tiếng Anh-Nahuatl được đánh giá cao nhất, liệt kê ý nghĩa của ahuacatl chỉ đơn giản là " bơ, tinh hoàn ".
Ahuacatl có nghĩa là gì?
Khi người Aztec phát hiện ra quả bơ vào năm 500 trước Công nguyên, họ đã đặt tên cho nó là āhuacatl, có nghĩa là " tinh hoàn." Có khả năng là kết cấu, hình dạng và kích thước của quả cũng như cách chúng phát triển theo từng cặp đã lấy cảm hứng từ tên của quả bơ.
Bản dịch cho guacamole là gì?
Cái tên này xuất phát từ tiếng Nahuatl āhuacamōlli [aːwakaˈmoːlːi] Cổ điển, dịch theo nghĩa đen là ' sốt bơ ', từ āhuacatl [aːˈwakat͡ɬ] 'butter' + sốt mōlli [ˈmoːlːi] ' '.
Bơ được gọi là gì?
Trong tiếng Anh, loại quả này lần đầu tiên được mô tả là “ Avagato lê”vì hình dạng giống quả lê của nó. Sau đó, nó còn được gọi là “lê cá sấu” do da có bề ngoài giống cá sấu. Theo thời gian, thuật ngữ Bơ trở thành từ phổ biến được sử dụng để mô tả trái cây trong tiếng Anh.
Từ aguacate bắt nguồn từ đâu?
Bơ. Từ tiếng Anh bơ là một phiên âm lần đầu tiên được sử dụng vào cuối những năm 1600 của từ tiếng Tây Ban Nha aguacate, xuất phát từ tên Nahuatl của trái cây bản địa, āhuacatl.