1a: vượt mức đủ hoặc cần thiết: thêm. b: not need: không cần thiết. 2 lỗi thời: được đánh dấu bằng sự lãng phí: xa hoa.
Thừa nghĩa là gì?
1a: vượt mức đủ hoặc cần thiết: thêm. b: not need: không cần thiết. 2 lỗi thời: được đánh dấu bằng sự lãng phí: xa hoa.
Từ đồng nghĩa của từ thừa là gì?
quá mức, tiêu xài được, vô cớ, dư thừa, vô dụng, không cần thiết, nhiều, không cần thiết, dư thừa, cắt cổ, xa hoa, cực đoan, tàn tệ, xa hoa, còn sót lại, không cần thiết, không cần thiết, tràn đầy, dồi dào, còn lại.
Bạn sử dụng câu thừa trong câu như thế nào?
Ví dụ câu thừa
- Sự giàu có không cần thiết chỉ có thể mua được những thứ siêu phàm. …
- Nước thừa từ tất cả các kênh ở Đồng bằng được rút ra theo sông (sông) vào các hồ ven biển. …
- Ở một khía cạnh nào đó, như tôi không cần phải nói, một vị thánh không có công trạng thừa.
Người ngoan cường là gì?
pugnacious / pug-NAY-shus / adjective.: có tính hay gây gổtính chất: gian manh.