Đánh vần theo phiên âm của verisimilitudinous
- verisimil-i-tudi-nous.
- verisimil-i-tudi-nous. Jude Bogisich.
- verisimil-it-udin-ous. Juhi Prabhu.
Bạn phát âm Verisimilitudinous như thế nào?
verisimilitude
- Các từ khác từ verisimilitude. verisimilitudinous / ˌver-ə-sə-ˌmi-lə-ˈtüd-nəs, -ˈtyüd-; -ˈTü-də-nəs, -ˈtyü- / tính từ.
- Từ đồng nghĩa với verisimilitude. Từ đồng nghĩa. nghĩa đen,…
- Bạn có biết? Từ gốc rễ của nó, verisimilitude về cơ bản có nghĩa là "sự tương đồng với sự thật".
Bạn nói nội soi thực quản như thế nào?
Cách phát âm: (ee-SAH-fuh-GOS-koh-pe) Ống soi thực quản là một dụng cụ mỏng, giống như ống, có đèn và ống kính để xem.
Bạn sử dụng giá trị gần đúng như thế nào?
(1) Thời gian gần đúng là ba giờ. (2) Chi phí đưa ra chỉ là gần đúng. (3) Thời gian tàu đến bến gần đúng là 10h30. (4) Ngày ra đi ước tính của anh ấy là vào tháng sau.
Ngày gần đúng là gì?
Một số, thời gian hoặc vị trí gần đúng là gần đúng với số, thời gianhoặc vị trí, nhưng không chính xác. […] Trạng từ xấp xỉ. Xem toàn bộ mục nhập.